Giới thiệu dòng sản phẩm xe tải isuzu 15 tấn thùng kín – FVM34WE4
Xe tải Isuzu 15 tấn là sản phẩm được công ty Isuzu Việt Nam phân phối trên toàn quốc, với sự kết hợp và chuyển giao công nghệ giữa Isuzu Nhật Bản và Isuzu Việt Nam, đảm bảo chất lượng cực tốt với các dòng xe cùng phân khúc xe tải 15 tấn.
Đối với những khách hàng thường xuyên vận chuyển hàng hóa đường dài bắc nam thì Xe tải Isuzu 15 tấn thùng kín sẽ là sản phẩm phục vụ hoàn hảo cho Quý Khách, nhờ độ bền, độ tin cậy cao, cùng tải trọng hàng hóa cao, đảm bảo khả năng chuyên chở đa dạng hiệu quả kinh tế cao. Do đó Xe tải Isuzu 15 tấn luôn là người bạn đáng tin cậy đồng hành cùng các bát tài trên mọi nẻo đường.
Với model mới nhất 2020, Xe tải Isuzu 15 tấn thùng kín có công suất 275 mã lực , vận hành linh hoạt và mạnh mẽ nhưng lại vô cùng tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp cho mọi đối tượng sử dụng.
Được lắp ráp và thiết kế bởi nhãn hiệu động cơ 6HK1E4SC với loại động cơ 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp cho phép xe có được chất lượng di chuyển tốt và công suất vận động hoàn hảo nhất.
NỘI THẤT XE TẢI ISUZU FVM34WE4
Mặt táp-lô thiết kế hiện đại
Ghế ngồi Xe tải Isuzu 15 tấn FVM34WE4 được bọc vải cao cấp có màu xám ghi sang trọng. Sạch sẽ dễ dàng vệ sinh.
NGOẠI THẤT XE TẢI ISUZU FVM34WE4 THÙNG KÍN
Isuzu luôn những giữ lại những thiết kế tinh hoa nhất và cải tiến, nghiên cứu thêm những cái mới hơn tốt hơn nhằm mang đến người tiêu dùng những chiếc xe chất lượng
Với kiểu dáng mạnh mẽ, từng chi tiết được trau chuốt đến từng đường nét, mặt galang được nâng cao tăng khả năng lưu thông gió, làm mát nhanh động cơ xe.
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG XE TẢI ISUZU FVM34WE4
Động cơ của xe Isuzu FVM34WE4 dung tích xy lanh 7790cc công suất lớn nhất lên tới 177KW.Công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều.
Hệ thống truyền động từ động cơ, hộp số tới cầu của xe được sản xuất đồng bộ tại Nhật Bản và lắp ráp tại Việt Nam trên dây truyền đạt chuẩn do Isuzu Nhật Bản chuyển giao giúp cho mọi hoạt đồng rất êm và hiệu năng cao.
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN
|
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Khối lượng toàn bộ | kg | 24000 |
Khối lượng bản thân | kg | 9205 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 300 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 11665 x 2500 x 3750 |
Chiều dài cơ sở | mm | |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 2060/1850 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1010 / 1320 |
Tên động cơ | 6HK1E4SC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 7790 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 155 (114) / 2600 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 230 (23) / 2000 ~ 3200 |
Hộp số | MZZ6W – 5 số tiến & 1 số lùi | |
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 32,66 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5,8 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 11.00R20 /11.00R20 | |
Máy phát điện | 24V-60A | |
Ắc quy | 24V-70AH x 2 |