Isuzu vừa cho ra mắt thế hệ xe đạt tiêu chuẩn Euro4 đầu tiên tại Việt Nam – tiêu chuẩn khí thải sạch, đặc biệt là dòng xe Isuzu QKR 270 một dòng xe đang được rất mong đợi của mọi khách hàng trong phân khúc xe tải. Đây là một thế hệ xe hoàn toàn mới được sử dụng động cơ “Blue Power” – 1 ứng dụng công nghệ cho động cơ trên xe Isuzu mang nhiều ưu điểm vượt trổi nổi bật, đạt tiêu chuẩn khí thải đầu tiên tại Việt Nam theo quy định của nhà nước. Với động cơ phun nhiên liệu điện tử Common Rail áp suất cao trang bị tăng áp biến thiên, giúp tăng được hiệu suất nạp.
Xe tải Isuzu QKR 270 2.7 tấn và những đặc điểm nổi bật
Cấu tạo động cơ xe isuzu 2.7 tấn
Nếu nội và ngoại thất của dòng xe tải Isuzu 2.7 tấn QKR270 thùng bạt gây ấn tượng đến khách hàng bởi sự lịch lãm và sang trọng thì động cơ xe là một trong những yếu tố tạo nên nét đặc sắc cho dòng xe này. Dòng xe sử dụng khối động cơ thế hệ mới được tích hợp kim phun dầu điện tử đảm bảo xe vận hành một cách an toàn, êm ái, thoải mái và dễ chịu. So với thế hệ cũ thì dung tích xy lanh của xe tải Isuzu 270 đã là 2.999cc với công suất lớn nhất lên đến 105ps tăng hơn đến 12ps giúp cho xe tải Isuzu 2.7 tấn có khả năng chuyên chở tốt hơn, khả năng tăng tốc vượt trội và cảm giác lái tốc độ vọt tốt hơn. Bên cạnh đó, hệ thống truyền động của xe như hộp số, trục dẫn động, cầu và khung gầm xe được sản xuất 1 cách đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín giúp cho hiệu suất truyền động của xe đạt đến mức cao nhất, vận hành êm ái, nhẹ nhàng.
Các loại thùng xe tải Isuzu QKR270
Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng cho việc vận chuyển hàng hóa. Hiện nay, trên thị trường có các loại dòng xe Isuzu khác nhau đó là:
Trang bị tiêu chuẩn xe QKR 270
|
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
Thông số kỹ thuật xe Isuzu QKR 270
Khối lượng toàn bộ | kg | 5500 |
Khối lượng bản thân | kg | 2605 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 100 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 6300 x 2000 x 2840 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3360 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1385 / 1425 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1010 / 1320 |
Tên động cơ | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 2999 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 105 (77) / 3200 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 230 (23) / 2000 ~ 3200 |
Hộp số | MZZ6W – 5 số tiến & 1 số lùi | |
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 32,66 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5,8 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 7.00 – 15 12PR | |
Máy phát điện | 24V-60A | |
Ắc quy | 24V-70AH x 2 |