Xe tải Isuzu 2.3 tấn thùng kín QKR230 thuộc dòng Q-series Euro 5 vẫn giữ lại những nét cơ bản của dòng xe tải Euro 4 cũ. Tổng tải trọng xe tải Isuzu Euro 5 được nâng cao lên, chiều cao và chiều rộng bao phủ bì được thay đổi và kích thước thùng cũng được cải thiện nhiều hơn xe tải Isuzu Euro 4, đáp ứng được nhu cầu chuyên chở hàng hóa đa dạng.
Với kinh nghiệm 10 năm áp dụng trên các mẫu xe tải công nghệ phun nhiên liệu điện tử (ga điện) Common Rail. Cho đến nay Isuzu Việt Nam đã nâng cấp lên phiên bản Blue Power đặc biệt phù hợp với thị trường Việt Nam và đang được bán rấ chạy tại các đại lý xe tải Isuzu trên toàn quốc.
Với xe tải Isuzu 2.3 tấn rất phù hợp cho các doanh nghiệp hay cá nhân vận tải di chuyển, vận chuyển hàng hóa trong thành phố. Đây cũng là dòng xe có tải trọng lớn nhất được phép di chuyển trong nội thành vào ban ngày. Với xe có tổng tải trọng toàn bộ dưới 4990kg, cho phép chở đến 2250 kg.
Nội thất xe tải isuzu 2.3 tấn
Xe tải Isuzu 2.3 tấn thùng kín QKR 230 được người tiêu dùng yêu thích là bởi không gian nội thất rộng rãi và đầy đủ tiện nghi mà xe mang lại. Khoang nội thất xe tải đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm
Các loại thùng xe tải Isuzu 2.3 tấn
Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng cho việc vận chuyển hàng hóa. Hiện nay, trên thị trường có các loại dòng xe Isuzu khác nhau đó là:
cũng như thoải mái




Trang bị tiêu chuẩn xe tải tấn isuzu 2.3 tấn
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tùy chọn)
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
Thông số xe tải isuzu 2.3 tấn
Khối lượng toàn bộ | kg | 4995 |
Khối lượng bản thân | kg | 2545 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 100 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 5500 x 2000 x 2895 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3360 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1385 / 1425 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1010 / 1320 |
Tên động cơ | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 2999 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 105 (77) / 3200 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 230 (23) / 2000 ~ 3200 |
Hộp số | MZZ6W – 5 số tiến & 1 số lùi | |
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 32,66 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5,8 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 7.00 – 15 12PR | |
Máy phát điện | 24V-60A | |
Ắc quy | 24V-70AH x 2 |