Xe tải Isuzu 1T9 QKR210 thùng mui bạt chiếc xe tải nhẹ thuộc dòng Q-Series vừa được Nhà Máy Isuzu ra mắt đầu năm nay với bảng giá xe tải Isuzu hợp lý tương xứng với chất lượng cao nên tạo được nhiều thiện cảm đối với người tiêu dùng. Chiếc xe tải 1.9 tấn với thiết kế nhỏ gọn nhưng rất mạnh mẽ và linh hoạt, dễ dàng di chuyển vào các con phố nhỏ trong thành phố với kích thước thùng hàng 4440 x 1890 x 1470/1870mm. Đây là một thế hệ xe hoàn toàn mới được sử dụng động cơ “Blue Power” – ứng dụng công nghệ cho động cơ trên xe Isuzu mang nhiều ưu điểm vượt trổi nổi bật, đạt tiêu chuẩn khí thải đầu tiên tại Việt Nam theo quy định của nhà nước. Với động cơ phun nhiên liệu điện tử Common Rail áp suất cao trang bị tăng áp biến thiên, giúp tăng được hiệu suất nạp. Giá xe tải isuzu 1.9 tấn chính hãng hấp dẫn.
Động cơ xe tải isuzu 1.9 tấn
Kích thước thùng xe tải Isuzu 1.9 tấn
Kích thước lọt lòng thùng: 4440 x 1890 x 1470/1870 mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 1990 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Các loại thùng xe tải Isuzu 1.9 tấn
Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng cho việc vận chuyển hàng hóa. Hiện nay, trên thị trường có các loại dòng xe Isuzu khác nhau đó là:
Trang bị tiêu chuẩn xe isuzu 1.9 tấn
|
|
Thông số kỹ thuật ISUZU QKR QMR77HE4A/KCV-MB1990
Khối lượng toàn bộ | kg | 4990 |
Khối lượng bản thân | kg | 2805 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 100 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 6300 x 2000 x 2850 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2750 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1385 / 1425 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1010 / 1320 |
Tên động cơ | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 2999 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 105 (77) / 3200 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 230 (23) / 2000 ~ 3200 |
Hộp số | MZZ6W – 5 số tiến & 1 số lùi | |
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 32,66 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5,8 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 7.00 – 15 12PR | |
Máy phát điện | 12V-60A | |
Ắc quy | 12V-70AH x 2 |